본문 바로가기 주메뉴 바로가기

ALL MENU부산국제교류재단의 메뉴를 한눈에 보실 수 있습니다.

부산국제교류재단

  • Korean(국문)
  • English(영문)
  • Chinese(중문)
  • 로그인
  • 회원가입

부산글로벌센터

1577-7716

( 법률/임금/고용/출입국/각종생활상담 )

월~금 오전 9:00 ~ 오후 6:00 바로가기
  • 홈
  • 알림마당
  • COVID-19

COVID-19

글자크기 글자 크게 글자 작게
  • COVID-19와 관련된 모든 정보는 한, 영, 중, 베, 러, 인니 총 6개 국어로 제공됩니다.
  • All contents related to COVID-19 are uploaded with 6 launguages. (KOR / ENG / CHN / VTN / RUS / IND)

[KOR/ ENG/ CHN/ VTN/ RUS/ IND] 우선접종직업군 추가접종 간격 변경, The interval change of additional vaccination for occupation categories of prior vaccination

COVID-19 게시판 읽기
작성일 2021-11-24 조회 255
첨부
우선접종직업군 추가접종 간격 변경

(접종대상) 상반기 우선접종을 실시한 직업군* 중 기본접종 완료 후 150일(5개월) 경과자로 18~49세(‘72.1.1.~’03.12.31.) 연령층
<우선접종 직업군>
- 1차 대응요원
- 사회필수인력(경찰, 소방, 군인 등)
- 특수교육·보육, 보건교사 및 어린이집 간호인력
- 돌봄 종사자
(접종백신) mRNA백신(화이자 또는 모더나)
(접종일정) ①(접종간격 6개월) 사전예약 11.1(월)~11.21(일), 접종 11.15(월)~ ②(접종간격 5개월) 사전예약 11.22(월)~, 접종 12.6(월)~ 
(예약방법) 온라인(본인 및 대리예약, ncvr.kdca.go.kr), 전화예약(1339, 지자체콜센터), 주민센터 방문예약


영어(English)
The interval change of additional vaccination for occupation categories of prior vaccination

(Target) Age group in their 18-49(born in Jan 1, 1972~Dec 31, 2003) and had been fully vaccinated before 150 days(5 months) among occupation categories of prior vaccination
- The first responders
- Essential workers(police, firefighters, soldiers, etc.)
- Teachers of special education∙nursing, nurse teachers and nursing staff of daycare centers
(Type of vaccine) mRNA vaccine(Pfizer or Morderna)
(Vaccination schedule) ①(6 months interval) Advance reservation from Nov 1(Mon) to Nov 21(Sun), Vaccination from Nov 15(Mon)~ ②(5 months interval) Advance reservation from Nov 22(Mon)~, Vaccination from Dec 6(Mon)~
(Reservation method) Online(oneself and proxy reservation, ncvr.kdca.go.kr), telephone(1339, hotlines of local governments), visit a community center

* The contents were translated by Busan Global Center(1577-7716)


중국어(汉语)
重点人群优先接种疫苗

(接种对象) 上半年优先接种人群中完成全程接种150天(5个月)的18~49岁(‘72.1.1.~’03.12.31.)的人
<优先接种对象>
- 一线检疫人员
- 社会重点人群(警察, 消防员, 军人)
- 特殊教育·保育, 校医,幼儿园医护人员
- 保育从业人员
(疫苗种类) mRNA疫苗(辉瑞或者摩德纳)
(接种日期) ①(接种间隔6个月) 预约11.1(周一)~11.21(周天), 接种11.15(周一)~ ②(接种间隔5个月) 预约11.22(周一)~, 接种12.6(周一)~
(预约方式) 网站(本人,代预约, ncvr.kdca.go.kr), 电话(1339, 地区预约客服), 居民中心现场预约

* 以上内容由釜山国际中心翻译(1577-7716)


베트남어 (Tiếng Việt)
Thay đổi khoảng thời gian giữa các lần tiêm chủng bố sung với nhóm ngành được nghề tiêm chủng ưu tiên

(Đối tượng tiêm chủng) Trong số các nhóm nghề nghiệp * được ưu tiên tiêm chủng trong sáu tháng đầu năm, sau khi hoàn thành tiêm chủng cơ bản 150 ngày (5 tháng), độ tuổi từ18-49 tuổi (1.1. ’72 ~ 31. 12. ’03.)
- Nhân lực hỗ trợ tiêm phòng đợt 1
- Nhân lực cần thiết cho xã hội (cảnh sát, nhân viên cứu hỏa, quân đội, v.v…)
- Giáo viên giáo dục đặc biệt và giáo viên bổ trợ giáo dục, nhân viên chăm sóc, giáo viên y tế và y tá tại các trung tâm giữ trẻ
- Nhân viên chăm sóc
(Vắc xin tiêm chủng) vắc xin mRNA (Pfizer hoặc Moderna)
(Lịch tiêm chủng) ① (Khoảng thời gian tiêm chủng là 6 tháng) Đặt lịch hẹn trước từ ngày 1.11 (thứ hai) ~21.11 (chủ nhật), tiêm chủng 15.11(thứ hai) ~ ② (tiêm chủng cách  nhau 5 tháng) Đặt lịch hẹn trước22.11 (thứ hai) ~tiêm chủng 6. 12 (thứ hai) ~
(Cách đặt lịch) Trực tuyến (tự đặt lịch hay đặt lịch thay thế ncvr.kdca.go.kr), đặt lịch qua điện thoại (1339, tổng đài chính quyền địa phương) hay đến đặt lịch trực tiếp tại ủy ban quận huyện

* Trung tâm toàn cầu Busan biên dịch(1577-7716)


러시아어 (Русский)
Изменение интервала между приоритетными ревакцинациями профессиональных групп

(Категория лиц) Возрастная группа от 18 до 49 лет (родившиеся с 1 января 1972 г. по 31 декабря 2003 г.), получившие приоритетную вакцинацию в первой половине года, через 150 дней (5 месяцев) после завершения первичной вакцинации
<Профессиональная группа приоритетной вакцинации>
- Первые респонденты
- Основные работники (полиция, пожарные, военные и т. д.)
- Преподаватели специального образования ∙ медсестры и медперсонал детских садов
(Тип вакцины) mRNA-вакцина (Pfizer или Morderna)
(График вакцинации) ① (интервал 6 месяцев) Предварительное бронирование с 1 ноября (пн) по 21 ноября (вс), вакцинация с 15 ноября (пн) ~ ② (интервал 5 месяцев) Предварительное бронирование с 22 ноября (пн) ~, вакцинация с 6 дек (пн) ~
(Метод бронирования) Онлайн (индивидуальное бронирование или бронирование через доверенного лица, ncvr.kdca.go.kr), бронирование по телефону (1339, горячие линии органов местного самоуправления), посещение общественного центра

* Содержание было переведено Пусан Глобал Центром (1577-7716)


인니어(Bahasa Indonesia)
Perubahan jarak antara vaksinasi booster untuk kelompok pekerja yang di prioritaskan

(Target) Kelompok yang mendapat vaksinasi prioritas, yang telah menyelesaikan vaksin utama 150 hari (5 bulan), untuk kelompok usia 18-49 tahun (kelahiran 1 Januari 1972 ~ 31 Desember 2003)
- Responden pertama
- Tenaga kerja penting bagi masyarakat (polisi, pemadam kebakaran, tentara, dll.)
- Guru pendidikan khusus∙keperawatan, guru perawat dan staf perawat pusat penitipan anak
(Jenis Vaksin) vaksin mRNA (Pfizer atau Moderna)
(Jadwal Vaksin) ①(Jarak vaksinasi 6 bulan) Tanggal reservasi 1 Nov (Sen)~21 Nov(Ming), Tanggal Vaksin 15 Nov(Sen)~ ②(Jarak vaksinasi 5 bulan) Tanggal reservasi 22 Nov (Sen)~ , Tanggal Vaksin 6 Des (Sen)~ 
(Metode reservasi) Online(Reservasi pribadi atau orang lain, ncvr.kdca.go.kr), reservasi telepon (1339, call center pemerintah daerah), reservasi kunjungan ke kecamatan setempat.

* Diterjemahkan oleh Busan Global Center(1577-7716)
이전글
[KOR/ ENG/ CHN/ JAP/ VTN/ RUS/ UZB...] 추가접종 간격 단축 및 30세 미만 화이자 권고, Shortening the Interval of Additional Vaccinations and Recommendation on Pfizer for Under 30 Years Old of Age
다음글
[KOR/ ENG/ CHN/ VTN/ RUS/ IND] 단계적 일상회복을 위해 코로나19 추가접종, The additional COVID-19 vaccination for phased recovery of daily life